-
Bài 5
Phân tích hồ sơ thiết kế
05:05
Học thử
-
Bài 6
Công tác đào móng
11:09
-
Bài 7
Chọn trục cần tính và tập tra TCVN 4447
10:01
-
Bài 8
Tính đào trục 1 và 10
09:06
-
Bài 9
Tính đào trục 2 đến 9
08:20
-
Bài 10
Phân tích bản vẽ trục A đến D
09:27
-
Bài 11
Tính đào trục A đến D
05:55
-
Bài 12
Lựa chọn đầu việc bê tông lót và bóc khối lượng
09:46
-
Bài 13
Tính bê tông lót các trục còn lại
06:28
-
Bài 14
Lựa chọn mã hiệu ván khuôn lót
07:10
-
Bài 15
Bóc khối lượng ván khuôn lót
07:57
-
Bài 16
Trừ giao ván khuôn lót
05:17
-
Bài 17
Lựa chọn mã hiệu bê tông móng
12:57
-
Bài 18
Bóc khối lượng bê tông móng trục 1&10
09:05
-
Bài 19
Bóc khối lượng bê tông móng trục 2->9
05:51
-
Bài 20
Bóc khối lượng bê tông móng trục 4&7
05:38
-
Bài 21
Phân tích bản vẽ trục A+B+C+D
18:55
-
Bài 22
Bê tông đế móng trục A+B+C+D (từ trục 1_2 và 9_10)
04:03
-
Bài 23
Bê tông phần vát A+B+C+D từ trục 1_2 và 9_10
14:10
-
Bài 24
Bê tông phần vát A+B+C+D các trục còn lại
08:53
-
Bài 25
Lựa chọn đầu việc cho ván khuôn móng
09:55
-
Bài 26
Phân tích bản vẽ tính ván khuôn móng
08:12
-
Bài 27
Tính ván khuôn móng trục 1+10
06:59
-
Bài 28
Tính ván khuôn móng trục 2 đến 9
07:51
-
Bài 29
Tính ván khuôn móng trục A+B+C+D
08:09
-
Bài 30
Trừ giao ván khuôn và Cốt thép móng
09:58
-
Bài 31
Lựa chọn mã hiệu bê tông cổ cột
09:57
-
Bài 32
Bóc khối lượng bê tông cổ cột
04:25
-
Bài 33
Chọn mã hiệu cho ván khuôn cổ cột
10:42
-
Bài 34
Bóc khối lượng ván khuôn cổ cột và Cốt thép cổ cột
09:06
-
Bài 35
Lựa chọn mã hiệu xây tường móng
09:57
-
Bài 36
Bóc khối lượng xây tường móng
10:21
-
Bài 37
Công tác giằng tường móng
09:27
-
Bài 38
Lựa chọn mã hiệu đắp hoàn trả
09:03
-
Bài 39
Bóc khối lượng đắp hoàn trả
07:24
-
Bài 40
Trừ chiếm chỗ đắp hoàn trả
08:00
-
Bài 41
Bài toán vận chuyển theo ĐM 1776
13:37
-
Bài 42
Xác định mã hiệu vận chuyển
12:18
-
Bài 43
Lựa chọn mã hiệu đắp cát nền
07:57
-
Bài 44
Bóc khối lượng đắp cát nền
10:44
-
Bài 45
Lựa chọn mã hiệu bê tông nền
03:23
-
Bài 46
Bóc khối lượng bê tông nền trục 1 đến 6
07:22
-
Bài 47
Bóc khối lượng bê tông nền các trục còn lại
04:33
-
Bài 48
Lựa chọn mã hiệu bê tông cột
10:53
-
Bài 49
Phân tích phương pháp bóc khối lượng cột
08:41
-
Bài 50
Bóc khối lượng bê tông cột
08:15
-
Bài 51
Lựa chọn mã hiệu ván khuôn cột
08:41
-
Bài 52
Phân tích tư duy bóc ván khuôn cột
08:23
-
Bài 53
Bóc ván khuôn cột
07:41
-
Bài 54
Trừ giao ván khuôn cột
05:16
-
Bài 55
Cốt thép cột
07:41
-
Bài 56
Chọn mã hiệu bê tông dầm
09:06
-
Bài 57
Tư duy bóc khối lượng bê tông dầm
08:48
-
Bài 58
Khối lượng bê tông dầm D1_D2_D3 (Tầng 2)
08:39
-
Bài 59
Khối lượng bê tông dầm D3A_D3B (Tầng 2)
06:34
-
Bài 60
Khối lượng bê tông dầm tầng 3 và mái
09:16
-
Bài 61
Mã hiệu ván khuôn dầm
04:59
-
Bài 62
Tính ván khuôn dầm
10:15
-
Bài 63
Khối lượng ván khuôn dầm
04:46
-
Bài 64
Trừ giao ván khuôn dầm
08:18
-
Bài 65
Cốt thép dầm
10:15
-
Bài 66
Công tác Bê tông sàn
05:14
-
Bài 67
Khối lượng bê tông sàn tầng 2 và 3
08:30
-
Bài 68
Trừ lỗ thủng chiếm chỗ sàn
05:44
-
Bài 69
Khối lượng bê tông sàn tầng mái
09:16
-
Bài 70
Ván khuôn sàn
07:00
-
Bài 71
Khối lượng ván khuôn sàn tầng 2 và 3
09:58
-
Bài 72
Khối lượng ván khuôn sàn tầng Mái
09:45
-
Bài 73
Công tác cốt thép sàn
03:36
-
Bài 74
Bê tông cầu thang
05:49
-
Bài 75
Phân tích bản vẽ kết cấu thang
09:08
-
Bài 76
Bóc khối lượng bê tông cầu thang
09:02
-
Bài 77
Lựa chọn mã hiệu ván khuôn cầu thang
08:13
-
Bài 78
Bóc KL ván khuôn bản thang
08:19
-
Bài 79
Lựa chọn mã hiệu cho các công tác lanh tô
08:45
-
Bài 80
Bóc khối lượng lanh tô
06:50
-
Bài 81
Tổng kết phần kết cấu
07:25
-
Bài 82
Phân tích bản vẽ kiến trúc
10:31
-
Bài 83
Phân tích Định mức 1264 xây gạch không nung
07:41
-
Bài 84
Xác định hao phí cho công tác xây tường 22
08:49
-
Bài 85
Phân tích tư duy bóc khối xây
09:41
-
Bài 86
Bóc KL xây trục 2 đến 6 tầng 1
07:42
-
Bài 87
Bóc KL xây trục A tầng 1
08:26
-
Bài 88
Bóc KL xây trục B_C_D tầng 1
09:57
-
Bài 89
Bóc KL xây tầng 2+3
07:11
-
Bài 90
Bóc KL xây bo chân thu hồi
04:39
-
Bài 91
Bóc KL xây thu hồi trục 2+9
08:54
-
Bài 92
Trừ chiếm chỗ xây tường 220
07:31
-
Bài 93
Trừ chiếm chỗ lanh tô và các bộ phận khác
05:20
-
Bài 94
Lựa chọn mã hiệu xây seno_mái sản
09:28
-
Bài 95
Bóc khối lượng xây seno_mái sảnh
08:54
-
Bài 96
Lựa chọn mã hiệu xây tường 110
08:18
-
Bài 97
Phân tích bản vẽ xây khu WC
05:22
-
Bài 98
Bóc Khối lượng xây tường 110
08:33
-
Bài 99
Bóc xây tường 110 WC2
10:20
-
Bài 100
Bóc xây tường 110 WC3
07:13
-
Bài 101
Bóc xây tường thu hồi 110 và trừ chiếm chỗ
05:00
-
Bài 102
Công tác xây trụ cột
09:24
-
Bài 103
Công tác xây cầu thang
05:27
-
Bài 104
Lựa chọn mã hiệu trát ngoài
09:24
-
Bài 105
Tư duy khi bóc KL trát
05:30
-
Bài 106
Phân biệt trát dầm cột tường
07:00
-
Bài 107
Trát ngoài trục A_D và D_A
10:39
-
Bài 108
Trát ngoài trục 1_10 và 10_1
10:30
-
Bài 109
Lựa chọn đầu việc Trát trong
05:01
-
Bài 110
Bóc KL trát trong các phòng
09:08
-
Bài 111
Bóc KL trát hành lang A-B
08:06
-
Bài 112
Bóc KL trát trục 5_6
09:58
-
Bài 113
Bóc KL trát hành lang C-D và thang
08:10
-
Bài 114
Bóc KL trát khu WC1 tầng 1
06:00
-
Bài 115
Bóc KL trát khu WC3 tầng 1
09:29
-
Bài 116
Trừ cửa chiếm chỗ
06:56
-
Bài 117
Bóc trát trong tầng 2
09:10
-
Bài 118
Trừ cửa tầng 2
03:43
-
Bài 119
Bóc trát trong tầng 3
09:37
-
Bài 120
Trừ cửa chiếm chỗ tầng 3
04:52
-
Bài 121
Trát sê nô
09:54
-
Bài 122
Trát trụ cột
07:55
-
Bài 123
Trát cầu thang
10:00
-
Bài 124
Trát các vị trí còn lại của cầu thang
09:37
-
Bài 125
Trát trần tầng 1
07:26
-
Bài 126
Trát trần hành lang và WC tầng 1
05:13
-
Bài 127
Trát trần tầng 2_3
08:52
-
Bài 128
Trát Dầm
09:55
-
Bài 129
Phân tích bản vẽ lát nền
06:01
-
Bài 130
Xác định mã hiệu lát đá tự nhiên cầu thang và tam cấp
07:07
-
Bài 131
Bóc KL lát cầu thang
08:09
-
Bài 132
Bóc KL ốp lát tam cấp
09:49
-
Bài 133
Lựa chọn mã hiệu lát nền
05:43
-
Bài 134
Bóc KL lát nền các phòng
07:33
-
Bài 135
Bóc KL lát nền các vị trí còn lại
09:58
-
Bài 136
Công tác lát WC
10:37
-
Bài 137
Công tác ốp WC
05:48
-
Bài 138
Chống thấm khu WC
07:17
-
Bài 139
Công tác ốp gạch thẻ
07:17
-
Bài 140
Bóc khối lượng ốp gạch thẻ
06:32
-
Bài 141
Sơn ngoài nhà
10:36
-
Bài 142
Sơn trong nhà
08:42
-
Bài 143
Công tác cửa
09:55
-
Bài 144
Trừ cửa vào khối lượng xây
07:48
-
Bài 145
Lan can cầu thang, hành lang
07:33
-
Bài 146
Công tác gờ phào
08:04
-
Bài 147
Xà gồ mái
10:31
-
Bài 148
Lợp mái tôn
09:59
-
Bài 149
Bóc khối lượng mái tôn tiếp
09:04
-
Bài 150
Dàn giáo và vận chuyển lên cao
09:25
-
Bài 151
Phân tích bản vẽ điện
14:51
-
Bài 152
Lắp đặt các thiết bị điện
10:52
-
Bài 153
Lựa chọn mã hiệu cho các thiết bị điện khác và chống sét
11:06
-
Bài 154
Phân tích bản vẽ cấp thoát nước
09:58
-
Bài 155
Công tác cấp nước
07:27
-
Bài 156
Công tác thoát nước
09:46
-
Bài 157
Tổng kết về bảng dự toán chi phí xây dựng
10:00